🔍
Search:
MỘT CÁCH LIÊN TỤC
🌟
MỘT CÁCH LIÊN …
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1
이어서 계속.
1
MỘT CÁCH LIÊN TỤC, LIÊN TÙ TÌ:
Nối tiếp liên tục.
-
Phó từ
-
1
끊이지 않고 죽 계속하여.
1
MỘT CÁCH LIỀN MẠCH, MỘT CÁCH LIÊN TỤC:
Không gián đoạn mà liên tiếp.
🌟
MỘT CÁCH LIÊN TỤC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
군인으로서 전투에 필요한 것을 훈련함.
1.
SỰ HUẤN LUYỆN:
Sự rèn luyện những điều cần thiết trong chiến đấu đối với một binh sĩ.
-
2.
훈련을 자꾸 되풀이하여 쌓음.
2.
SỰ HUẤN LUYỆN:
Sự lặp đi lặp lại việc rèn luyện một cách liên tục và tích lũy những điều đó.
-
Động từ
-
1.
군인으로서 전투에 필요한 것을 훈련하다.
1.
HUẤN LUYỆN:
Rèn luyện những điều cần thiết trong chiến đấu đối với một binh sĩ.
-
2.
훈련을 자꾸 되풀이하여 쌓다.
2.
HUẤN LUYỆN:
Lặp đi lặp lại việc rèn luyện một cách liên tục và tích lũy những điều đó.
-
Động từ
-
1.
새가 계속 소리를 내어 울다.
1.
RÍU RÍT, LÍU LO:
Con chim hót lên một cách liên tục.
-
2.
소리를 높여 크게 울다.
2.
SỦA, KÊU:
Kêu với âm thanh lớn.
-
Phó từ
-
1.
잇따라 매우 힘차게 내지르는 소리. 또는 그 모양.
1.
THÙM THỤP, THÌNH THỊCH, PHĂNG PHĂNG:
Âm thanh kêu to mạnh mẽ một cách liên tục. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
잇따라 아주 힘없이 거꾸로 넘어지거나 엎어지는 소리. 또는 그 모양.
2.
PHỊCH PHỊCH, THỤP THỤP:
Âm thanh liên tục ngã ngửa hoặc ngã bổ nhào về đằng trước một cách yếu ớt. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
진흙 등을 밟을 때 몹시 또는 자꾸 깊숙이 빠지는 소리. 또는 그 모양.
3.
BÌ BÕM, BÌ BỌP:
Âm thanh liên tục ngập sâu trong đất khi giẫm vào đất sét. Hoặc hình ảnh đó.
-
4.
숟가락이나 삽 등으로 물건을 잇따라 아주 많이 퍼내는 모양.
4.
SỘT SỘT, RỘT RỘT:
Hình ảnh bới nhiều vật gì đó bằng thìa hoặc cuốc một cách liên tục.
-
5.
어떤 물건이나 현상 등이 잇따라 아주 많이 생기거나 없어지는 모양.
5.
ÀO ÀO:
Hình ảnh hiện tượng hay đồ vật nào đó sinh ra hoặc mất đi một cách nhiều và liên tục.
-
6.
연기를 잇따라 세차게 뿜는 모양.
6.
NGHI NGÚT:
Hình ảnh phun khói ra một cách mạnh mẽ liên tiếp.
-
9.
굵은 빗줄기나 함박눈 등이 몹시 퍼붓는 모양.
9.
XỐI XẢ:
Hình ảnh mưa nặng hạt hoặc tuyết rơi dày.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
지속적으로 돈이나 물건 등을 사고파는 상대편.
1.
KHÁCH HÀNG, NGƯỜI GIAO DỊCH:
Đối tác mua và bán hàng hóa hay tiền bạc một cách liên tục.
-
Động từ
-
1.
몸이나 몸의 일부가 자꾸 움직이다. 또는 몸이나 몸의 일부를 자꾸 움직이다.
1.
ĐỘNG ĐẬY, CỰA QUẬY, NHÚC NHÍCH, LÀM CHO ĐỘNG ĐẬY, LÀM CHO CỰA QUẬY, LÀM CHO NHÚC NHÍCH:
Cơ thể hoặc một phần cơ thể chuyển động một cách liên tục. Hoặc liên tục chuyển động cơ thể hay một phần cơ thể.
-
Động từ
-
1.
깜짝 놀라 갑자기 몸이 자꾸 움츠러들다. 또는 몸을 자꾸 움츠리다.
1.
GIẬT NẢY MÌNH, CO RỤT LẠI, CO RÚM LẠI:
Bất ngờ đến mức đột nhiên cơ thể thu lại một cách liên tục. Hoặc liên tục thu mình lại.
-
Phó từ
-
1.
물이나 액체 등이 조금씩 자꾸 새어 흐르거나 나왔다 그쳤다 하는 모양.
1.
MỘT CÁCH NHỎ GIỌT:
Hình ảnh nước hay chất lỏng chảy ra ít một một cách liên tục hoặc chảy ra rồi lại ngưng lại.
-
2.
비가 아주 조금씩 자꾸 내렸다 그쳤다 하는 모양.
2.
MỘT CÁCH LÂM THÂM:
Hình ảnh mưa rơi rất nhẹ, ít một, tạnh rồi lại mưa và lặp đi lặp lại như vậy.
-
3.
물건을 조금씩 자꾸 흘리는 모양.
3.
MỘT CÁCH VUNG VÃI:
Hình ảnh làm rơi đồ vật từng ít một.
-
4.
물건이나 돈을 조금씩 주거나 여러 번 나누어서 주는 모양.
4.
MỘT CÁCH CHIA LÀM NHIỀU LẦN:
Hình ảnh tiêu dùng tiền bạc hay đồ vật ít một hoặc chia làm nhiều lần để cho.
-
Phó từ
-
1.
낮고 빠른 목소리로 조금 시끄럽게 자꾸 이야기하는 소리. 또는 그 모양.
1.
MỘT CÁCH BI BÔ, MỘT CÁCH HUYÊN THUYÊN, MỘT CÁCH LUYÊN THUYÊN:
Tiếng nói chuyện một cách liên tục và gây ồn ào một chút bằng giọng nói nhỏ và nhanh. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
작은 새들이 모여 자꾸 지저귀는 소리. 또는 그 모양.
2.
MỘT CÁCH LÍU LO, MỘT CÁCH RÍU RÍT:
Tiếng những con chim nhỏ tụ tập lại và liên tục ríu rít. Hoặc hình ảnh đó.
-
Phó từ
-
1.
머리를 왼쪽과 오른쪽으로 자꾸 흔드는 모양.
1.
NGUÂY NGUẨY, QUẦY QUẬY:
Hình ảnh lắc đầu qua bên trái rồi lại qua bên phải một cách liên tục.
-
Động từ
-
1.
폭발물이나 북소리 등이 크고 작게 울리는 소리가 연달아 나다. 또는 그런 소리를 연달아 내다.
1.
ĐÌ ĐÙNG, THÌNH THỊCH:
Vật liệu gây nổ hoặc tiếng trống... liên tục phát ra âm thanh ồn ào, chuyển đổi qua lại từ tiếng mạnh sang tiếng yếu và ngược lại.
-
2.
단단하고 큰 물건이 서로 맞부딪치는 소리가 연달아 나다. 또는 그런 소리를 연달아 내다.
2.
HUỲNH HUỴCH, THÌNH THỊCH:
Vật to và cứng va chạm vào nhau và làm phát ra tiếng kêu một cách liên tục. Hoặc liên tục làm phát ra tiếng kêu như vậy.
-
3.
발로 바닥을 구르는 소리가 연달아 나다. 또는 그런 소리를 연달아 내다.
3.
THÌNH THỊCH, HUỲNH HUỴNH:
Tiếng giậm châm phát ra liên tục. Hoặc liên tục làm phát ra âm thanh đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
신문이나 잡지 등에 글이나 만화 등을 계속 이어서 실음.
1.
SỰ ĐĂNG DÀI KỲ:
Sự đăng bài viết hoặc truyện tranh một cách liên tục lên báo hoặc tạp chí.
-
Phó từ
-
1.
가볍고 조심성 없이 함부로 행동하는 모양.
1.
MỘT CÁCH LOĂNG QUĂNG, MỘT CÁCH LĂNG XĂNG:
Hình ảnh hành động một cách bừa bãi, nông nổi, không cẩn thận.
-
2.
남의 뒤를 무질서하게 자꾸 따라다니는 모양.
2.
MỘT CÁCH LĂNG XĂNG, MỘT CÁCH LOĂNG NGOĂNG:
Hình ảnh đi theo người khác một cách liên tục, không có trật tự.
-
☆
Phó từ
-
1.
줄마다 모두.
1.
HÀNG HÀNG, DÒNG DÒNG:
Tất cả mọi hàng.
-
2.
여러 줄로.
2.
MỘT CÁCH LŨ LƯỢT, MỘT CÁCH NỐI ĐUÔI NHAU:
Thành nhiều hàng.
-
3.
줄지어 계속.
3.
MỘT CÁCH NỐI TIẾP NHAU, MỘT CÁCH THI NHAU, MỘT CÁCH LŨ LƯỢT:
Xếp thành hàng một cách liên tục.
-
Động từ
-
1.
물이나 액체 등이 조금씩 자꾸 새어 흐르거나 나왔다 그쳤다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
NHỎ GIỌT:
Nước hay chất lỏng chảy liên tục ít một hoặc chảy rồi lại ngừng lại một cách lặp đi lặp lại. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2.
비가 아주 조금씩 내렸다 그쳤다 하다.
2.
LÂM THÂM:
Mưa cứ rơi rất ít rồi lại tạnh.
-
3.
물건을 조금씩 자꾸 흘리다.
3.
LÀM VÃI:
Làm rơi đồ vật ít một một cách liên tục.
-
4.
물건이나 돈을 조금씩 자꾸 쓰거나 여러 번 나눠서 자꾸 주다.
4.
DÙNG ÍT MỘT, CHO ÍT MỘT:
Sử dụng ít một tiền bạc hay đồ vật, hoặc chia làm nhiều lần và cho một cách liên tục.
-
Động từ
-
1.
물체를 계속 위아래로 흔들리게 하다.
1.
LẮC LƯ, VUNG VẨY, ĐUNG ĐƯA:
Làm cho vật thể lắc lên lắc xuống một cách liên tục.
-
2.
자꾸 말을 함부로 하고 가볍게 행동하다.
2.
VÊNH VÁO, NHÂNG NHÁO:
Thường hay nói năng bừa bãi và hành động khinh suất.
-
Động từ
-
1.
눈이 자꾸 살짝 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
HẤP HÁY, CHỚP CHỚP, NHÁY:
Mắt khẽ nhắm lại rồi lại mở ra một cách liên tục. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Phó từ
-
1.
손가락이나 날카로운 물체로 계속 긁거나 뜯는 모양.
1.
MỘT CÁCH SỒN SỘT, MỘT CÁCH RỒN RỘT:
Hình ảnh cào hoặc xé một cách liên tục bằng móng tay hay vật sắc nhọn.
-
2.
작은 일 하나를 제대로 끝내지 못하고 오랫동안 끌거나 조금 하다가 그만두는 모양.
2.
MỘT CÁCH UỂ OẢI, MỘT CÁCH RỆU RẠO:
Hình ảnh không chấm dứt được ngay cả một công việc nhỏ nhặt một cách trọn vẹn mà kéo dài hoặc đang làm lại bỏ dở giữa chừng.
-
Động từ
-
1.
불빛이 자꾸 밝았다가 어두워지거나 어두웠다가 밝아지거나 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
NHẤP NHÁY, BẬP BÙNG, LẬP LÒE, NHÁY:
Ánh sáng liên tục sáng lên rồi lại tối đi hoặc đang tối lại sáng lên. Hoặc làm cho trở nên trở vậy.
-
2.
눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
HẤP HA HẤP HÁY, CHỚP CHỚP:
Mắt nhắm lại rồi lại mở ra một cách liên tục. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
3.
기억이나 의식 등이 잠깐씩 자꾸 흐려지다.
3.
ĐÃNG TRÍ, LÃNG ĐÃNG:
Trí nhớ hay nhận thức v.v... mờ nhạt trong một lúc một cách lặp đi lặp lại.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
식물을 받치고 뿌리에서 빨아들인 수분이나 양분을 나르며, 잎이나 가지, 열매 등이 붙는 부분.
1.
THÂN CÂY:
Phần đỡ lấy thực vật, nơi cành, lá hay quả bám vào và là bộ phận đưa nước hay chất dinh dưỡng hút từ gốc lên đi khắp các bộ phận của cây.
-
2.
물이나 산 등의 뻗어 나가는 갈래.
2.
JULGI; NHÁNH:
Phần nhỏ hơn, phân chia ra từ cái chính và vẫn nối với cái chính như sông, núi v.v...
-
3.
물이나 산 등의 뻗어 나가는 갈래를 세는 단위.
3.
NHÁNH:
Đơn vị đếm phần nhỏ hơn, phân chia ra từ cái chính và vẫn nối với cái chính như sông, núi v.v...
-
4.
빛이나 불, 물 등이 길게 뻗어 나가는 모양.
4.
TIA:
Hình ảnh ánh sáng, lửa hay nước... tỏa dài ra.
-
5.
빛이나 물, 연기 등이 길게 뻗어 나가는 것을 세는 단위.
5.
TIA:
Đơn vị đếm cái mà ánh sáng, lửa hay nước... tỏa dài ra.
-
6.
어떤 사상이나 행동이 계속 이어져 내려오는 것.
6.
TRUYỀN THỐNG:
Việc tư tưởng hay hành động nào đó được nối tiếp nhau một cách liên tục.
-
7.
어떤 일이나 이야기 등이 진행되는 큰 흐름.
7.
MẠCH:
Dòng chảy lớn xuyên suốt câu chuyện hoặc sự việc nào đó...